Nhân lực
Share |
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng FODACON (FODACON., JSC) là tập hợp đông đảo đội ngũ cán bộ kỹ sư, kỹ thuật dày dạn kinh nghiệm trong tổ chức quản lý thi công các công trình xây dựng, cùng với đội ngũ công nhân kỹ thuật lành nghề, FODACON., JSC chắc chắn sẽ mang đến cho khách hàng những công trình xây dựng đảm bảo tiến độ, chất lượng, giá cả hợp lý và có tính thẩm mỹ cao.
NHÂN LỰC
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng FODACON (FODACON., JSC) là tập hợp đông đảo đội ngũ cán bộ kỹ sư, kỹ thuật dày dạn kinh nghiệm trong tổ chức quản lý thi công các công trình xây dựng, cùng với đội ngũ công nhân kỹ thuật lành nghề, FODACON., JSC chắc chắn sẽ mang đến cho khách hàng những công trình xây dựng đảm bảo tiến độ, chất lượng, giá cả hợp lý và có tính thẩm mỹ cao.
- CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHUYÊN MÔN VÀ KỸ THUẬT
Cán bộ quản lý, chuyên môn và kỹ thuật | ||||||
TT | Số lượng | Số năm kinh nghiệm | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
<5 năm | > 5 năm | > 10 năm | > 15 năm | |||
I | Đại học và trên đại học | 50 | ||||
1 | Thạc sỹ | 4 | 2 | 1 | 1 | |
2 | Kỹ sư xây dựng | 17 | 8 | 5 | 2 | 2 |
3 | Kiến trúc sư | 2 | 1 | 1 | ||
4 | Kỹ sư điện | 2 | 1 | 1 | ||
5 | Kỹ sư giao thông | 2 | 1 | 1 | ||
6 | Kỹ sư vật liệu xây dựng | 2 | 1 | 1 | ||
7 | Kỹ sư máy xây dựng | 2 | 1 | 1 | ||
8 | Kỹ sư thông gió cấp nhiệt | 1 | 1 | |||
9 | Kỹ sư cấp thoát nước | 2 | 1 | 1 | ||
10 | Kỹ sư cơ khí | 1 | 1 | |||
11 | Kỹ sư kinh tế xây dựng | 3 | 2 | 1 | ||
12 | Kỹ sư trắc địa | 2 | 1 | 1 | ||
13 | Cử nhân kinh tế, tài chính | 9 | 4 | 4 | 1 | |
14 | Cử nhân luật | 1 | 1 | |||
II | Cao đẳng + trung cấp các ngành | 10 | 5 | 3 | 2 | |
Tổng cộng (I+II) | 60 |
- CÔNG NHÂN KỸ THUẬT ĐÃ KÝ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VỚI CÔNG TY
TT | Cán bộ quản lý, chuyên môn và kỹ thuật | Bậc thợ | |||||
Số lượng | Bậc 3/7 | Bậc 4/7 | Bậc 5/7 | Bậc 6/7 | Bậc 7/7 | ||
1 | Công nhân vận hành máy XD | 28 | 12 | 13 | 3 | ||
2 | Công nhân lắp máy | 13 | 3 | 7 | 1 | 2 | |
3 | Công nhân điện | 8 | 2 | 4 | 2 | ||
4 | Công nhân cơ khí | 6 | 4 | 2 | |||
5 | Công nhân hàn | 22 | 11 | 6 | 2 | 3 | |
6 | Công nhân nề | 150 | 30 | 65 | 40 | 15 | |
7 | Công nhân bê tông | 95 | 20 | 36 | 25 | 10 | |
8 | Công nhân sắt | 72 | 17 | 25 | 17 | 9 | 4 |
9 | Công nhân cốp pha | 55 | 10 | 24 | 15 | 4 | 2 |
10 | Công nhân trắc đạc | 4 | 1 | 1 | 2 | ||
11 | Lái xe | 10 | 1 | 4 | 3 | ||
12 | Lao động phổ thông | 200 | |||||
Tổng cộng | 663 |